Sinh con năm 2021 đặt tên gì đẹp? List 1001+ tên hay cho bé trai, bé gái

0
12571

Sinh con năm 2021 đặt tên gì đẹp? Đặt tên cho bé trai hay bé gái sinh năm 2021 ba mẹ đều cần chú ý đến mệnh của con để chọn cho con một cái tên vừa đẹp vừa hay, mang lại hạnh phúc, bình an cho bé đến suốt cuộc đời. Cùng blogmebimsua.com khám phá 1001+ cái tên đẹp cho bé sinh năm 2021 gồm những tên gì nhé.

Danh sách tên hay cho bé gái 2021 hợp phong thủy

Sinh con năm 2021 đặt tên gì đẹp? Những bé gái sinh năm Tân Sửu 2021 thường rất ngây thơ, lãng mạn, thẳng thắn. Họ là những tuýp người có tham vọng cao với danh lợi. Họ khéo ăn khéo nói và được mọi người yêu mến. Chính vì thế, việc đặt tên cho bé gái năm 2021 vừa hợp phong thủy vừa hợp với tính cách của con thì còn gì bằng. Dưới đây là danh sách tên bé gái hay, ý nghĩa:

  • Ánh Dương: Con gái như tia nắng ầm áp, đem lại sức sống cho mọi người.
  • Ngọc Diệp: Con như chiếc lá ngọc ngà, kiêu sa.
  • Hướng Dương: con như loài hoa giàu sức sống, luôn hướng về ánh mặt trời.
  • Quỳnh Hương: Con là đóa hoa quỳnh tỏa hương ngào ngạt.
  • Ánh Mai: Con là hoa mai mang đến sức sống, hy vọng, sự tốt lành cho mọi người.
  • Thanh Mai: Con như đóa mai tỏa hương thơm cho mùa xuân.

Sinh con năm 2020 đặt tên gì

  • Ngọc Mai: Mong con gái có cuộc sống sung sướng.
  • Mai Hạ: Hoa mai nở vào mùa hạ.
  • Thu Hằng: Ánh trăng mùa thu sáng và đẹp nhất.
  • Diệu Huyền: Con mang vẻ đẹp của sự bí ẩn, diệu kỳ.
  • Đinh Hương: Một loài hoa thơm ngát hương.
  • Quỳnh Lam: Loại ngọc màu xanh sẫm.
  • Thụy Miên: Giấc ngủ dài và sâu.
  • Thiên Nga: Chim thiên nga.
  • Tố Nga: Người con gái với dung mạo đẹp.
  • Phương Nghi: Bé gái có dáng điệu đẹp.
  • Hải Đường: Con luôn rạng rỡ, xinh đẹp, tỏa sáng như hoa hải đường.
  • Nhật Hạ: Con tựa như ánh nắng mùa hạ, luôn rực rỡ, tự tin.
  • Thanh Hà: Cô gái đẹp, thuần khiết, nhẹ nhàng, tinh tế.
  • Đinh Hương: Cô gái có sức hấp dẫn, mạnh mẽ, tài năng.
  • Gia Hân: Con là niềm vui, may mắn, niềm hân hoan của gia đình.
  • Thanh Hà: Cô gái đẹp, nhẹ nhàng, thùy mị, thông minh.
  • Ngọc Hoa: Cô gái đẹp, sang trọng, được nhiều người yêu quý.
  • Lan Hương: Người con gái dịu dàng, thuần khiết, xinh đẹp.
  • Thiên Hà: Con là cả bầu trời, thế giới của bố mẹ.
  • Ngân Hà: Tình yêu của bố mẹ dành cho con to lớn như dải ngân hà.
  • Tuệ Lâm: Bố mẹ mong con sẽ có trí tuệ tốt, thông minh, giỏi giang, mạnh mẽ.
  • Mỹ Lệ: Cô gái đẹp, thể hiện sự đài các, cao sang, được nhiều người mến mộ.
  • Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu.
  • Gia Linh: Sự linh thiêng của gia đình.
  • Ban Mai: Bình minh
  • Hải Miên: Giấc ngủ của biển.
  • Thiên Lam: Màu lam của trời.
  • Hoàng Lan: Một loài hoa lan vàng có hương thơm nồng nàn.

Sinh con năm 2020 đặt tên gì

  • Thảo Linh: Sự linh thiêng của cây cỏ.
  • Trúc Linh: Cây trúc linh thiêng.
  • Tuyết Lan: Hoa Lan trên tuyết.
  • Hương Ly: Hương thơm quyến rũ.
  • Tố Quyên: Loài chim quyên trắng.
  • Lê Quỳnh: Đóa hoa thơm.
  • Diễm Quỳnh: Đoá hoa quỳnh.
  • Phượng Nhi: Chim phượng nhỏ.
  • Tiểu My: Cô gái bé nhỏ, đáng yêu.
  • Gia Nhi: Cô con gái bé nhỏ, đáng yêu của gia đình.
  • Khánh Ngọc: Con là viên ngọc đẹp.
  • Khánh Quỳnh: Nụ quỳnh đẹp.
  • Ngọc Quỳnh: Đóa quỳnh màu ngọc.
  • An Nhàn: Mong con có cuộc sống nhàn hạ.
  • Mỹ Nhân: Mong con lớn lên xinh đẹp như cái tên của mình.
  • Minh Ngọc: Viên ngọc sáng.
  • Ánh Nguyệt: Ánh sáng của mặt trăng.
  • Ý Nhi: Cô gái nhỏ bé, đáng yêu.
  • An Nhiên: Mong con luôn thư thái, không muộn phiền, lo âu.
  • Vân Phương: Đám mây đẹp.
  • Kim Quyên: Chim quyên vàng.
  • Lệ Quyên: Chim quyên đẹp.
  • Diệu Anh: Cô gái khôn khéo, được mọi người yêu mến.
  • Quỳnh Anh: Sự thông minh, duyên dáng của con gái.
  • Trâm Anh: Sự quyền quý và cao sang.
  • Thảo Chi: Cành cỏ thơm, tỏa hương cho đời.
  • Thanh Chi: Con gái tràn đầy sức sống như mầm cây xanh.
  • Quế chi: Có hương sắc, mong con có cuộc sống sang trọng.
  • Trúc Chi: Cô gái mảnh mai, duyên dáng như cành trúc.
  • Thùy Chi: Con gái luôn dịu dàng, mềm mại.
  • Diệp Chi: Mong con luôn mạnh mẽ, sức sống như mầm cây xanh tươi tốt
  • Thu Cúc: Con là bông hoa cúc mùa thu đẹp nhất.
  • Liên Hương: Có là đóa sen thơm ngát.
  • Ngọc Khuê: Thuộc dòng quyền quý.
  • Thục Khuê: Tên một loại ngọc.
  • Thiên Kim: Mong con gái có cuộc sống sung túc.
  • Bích Lam: Viên ngọc màu lam.
  • Hoàng Lan: Dung nhan xinh đẹp, phẩm chất thanh tao.
  • Bích Thảo: Lúc nào cũng tươi trẻ, dịu dàng.
  • Hạ Băng: Tuyết giữa ngày hè.
  • Thanh Nhàn: Mong con có cuộc sống an nhàn và bình yên.
  • Bảo Châu: Con gái là bảo bối của bố mẹ.
  • Minh Châu: Con như viên ngọc sáng.
  • An Hạ: Con là mặt trời bình yên mùa hạ.
  • Hạnh Dung: Cô gái xinh đẹp, đức hạnh.
  • Kiều Dung: Vẻ đẹp yêu kiều của người con gái.
  • Nhật Hạ: Con là ánh mặt trời chói chang của mùa hè.
  • Thiên Hương: Vẻ đẹp, sự quyến rũ của con như làn hương trời.
  • Hoài An: Cuộc sống của con sẽ mãi bình an.
  • Tú Anh: Cô gái xinh đẹp và trí tuệ.
  • Bảo Anh: Con là bảo bối của bố mẹ, con sẽ thông minh, giỏi giang, nhanh nhẹn, là niềm tự hào của bố mẹ.
  • Cẩm Anh: Cô gái đẹp, luôn rực rỡ, tỏa sáng, tràn đầy năng lượng, yêu đời.
  • Cát Anh: Con luôn vui vẻ, yêu đời và là may mắn của gia đình.
  • Diễm Anh: Cô gái vừa kiều diễm vừa thông minh, tinh tế mà bao chàng trai muốn chinh phục, che chở cho con.
  • Diệu Anh: Con là sự hy vọng, may mắn sẽ mang đến điều kỳ diệu, may mắn cho gia đình bởi sự thông minh, sắc sảo của mình.
  • Hà Anh: Cô gái duyên dáng, dịu dàng, đáng yêu và vô cùng thông minh, tinh tế.
  • Hải Anh: Cô gái có ước mơ, hoài bão lớn lao, dám theo đuổi đam mê.
  • Huyền Anh: Cô gái thông minh, nhanh nhẹn nhưng rất cuốn hút, nhiều điều bí ẩn.
  • Thùy Anh: Cô gái thùy mị, nết na, thông minh, biết đối nhân xử thế.
  • Tú Anh: Con con gái thanh tú, xinh đẹp, tài năng, cá tính.
  • Trâm Anh: Cô gái cao quý, luôn biết yêu thương và nâng tầm giá trị của bản thân.
  • An Khuê: Người con gái đẹp, giỏi giang, đảm việc nhà.
  • Bích Khuê: Nét đẹp dịu dàng, trong sáng như ngọc.
  • Diễm Khuê: Người con gái mang nét duyên dáng, hiền thục, đoan trang. Là cô gái được nhiều chàng trai mơ ước, theo đuổi.
  • Minh Khuê: Luôn tỏa sáng, tự tin, có những quyết định đúng đắn.
  • Ngọc Khuê: Là bảo bối của bố mẹ, trong sát, thuần khiết và được nhiều người ngưỡng mộ, yêu quý.
  • Lan Khuê: Cô gái đẹp, không minh, đa tài, nhanh nhẹn.
  • Thục Khuê: Cô gái hiền thục, đài các, nhẹ nhàng.
  • Thụy Khuê: Con sẽ xinh đẹp, có cuộc sống an nhàn, sung túc, vinh hoa phú quý về sau.
  • Trúc Khuê: Người ngay thẳng, sống có đạo lý, tài hoa, dám khẳng định bản thân mình.
  • An Ngọc: Con sẽ luôn may mắn, bình an, được che chở, bảo vệ.
  • Ánh Ngọc: Cô gái thông minh, tinh anh và xinh đẹp.
  • Bảo Ngọc: Viên ngọc quý của bố mẹ, con luôn kiêu sa, xinh đẹp, tỏa sáng.
  • Bích Ngọc: Cô gái có dung mạo xinh đẹp, luôn tự tin, tỏa sáng như viên ngọc quý, thuần khiết.

Sinh con năm 2020 đặt tên gì

  • Diễm Ngọc: Cô gái đẹp rạng ngời, kiêu sa, thu hút mọi ánh nhìn.
  • Diệu Ngọc: Cô gái dịu dàng, xinh đẹp, thùy mị.
  • Khánh Ngọc: Con là may mắn, hạnh phúc, động lực của bố mẹ.
  • Mai Ngọc: Cô gái xinh đẹp, may mắn, thông minh, tinh tế.
  • Phương Ngọc: Là cô gái thông minh, giỏi giang, tự lập có thể đi muôn nơi, tỏa sáng và làm nên thành công dù ở nơi nào.
  • Bích Ngọc: Cô gái có dung mạo xinh đẹp, luôn tự tin, tỏa sáng như viên ngọc quý, thuần khiết.
  • Ái Châu: Cô gái có dung mạo xinh đẹp, đoan trang được mọi người yêu thương, quý mến.
  • An Châu: Con là viên ngọc, may mắn của bố mẹ.
  • Bảo Châu: Viên ngọc quý giá, bảo bối của bố mẹ.
  • Diễm Châu: Cô gái kiều diễm, xinh đẹp, được nhiều chàng trai theo đuổi, bảo vệ.
  • Diệu Châu: Viên ngọc quý, đẹp đẽ của bố mẹ. Con sẽ tự tin, giỏi giang và tỏa sáng.
  • Hiền Châu: Cô gái thánh thiện, tốt bụng, luôn hạnh phúc, tràn đầy năng lượng.
  • Hoàng Châu: Tiền đồ mở rộng, cơ hội thăng tiến lớn, giỏi giang, xinh đẹp.
  • Khánh Châu: Con luôn gặp những điều tốt lành, may mắn, thuận lợi.
  • Mai Châu: Người con gái đẹp, quý phái, luôn lạc quan, yêu đời.
  • Minh Châu: Viên ngọc sáng của bố mẹ, giỏi giang, tương lai sáng lạn.
  • Thùy Châu: Cô gái thùy mị, nết na, xinh đẹp.
  • Quỳnh Châu: Mang lại may mắn, thành công cho bố mẹ.

List tên hay, ý nghĩa cho bé trai 2021

Sinh con năm 2021 đặt tên gì đẹp? Bé trai sinh năm 2021 thuộc mệnh thổ – bích thượng thổ, cầm tinh con trâu. Do đó mà các cha mẹ nên chú ý đến các yếu tố xoay quanh vận mệnh của con. Tên bé trai phải hợp và tương sinh với bản mệnh của bé. Dưới đây là danh sách những cái tên phong thủy cực tốt cho bé trai, các mẹ tham khảo:

Sinh con năm 2020 đặt tên gì

  • Trường An: Mong muốn của bố mẹ để con bạn luôn có một cuộc sống an lành, và may mắn đức độ và hạnh phúc.
  • Thiên Ân: Sự ra đời của bé là ân đức của trời dành cho gia đình.
  • Minh Anh: Chữ Anh vốn dĩ là sự tài giỏi, thông minh, sẽ càng sáng sủa hơn khi đi cùng với chữ Minh.
  • Quốc Bảo: Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.
  • Ðức Bình: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ.
  • Hùng Cường: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống không sơ những khó khăn mà bé có thể vượt qua tất cả.
  • Hữu Đạt: Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống.
  • Minh Đức: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.
  • Anh Dũng: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công.
  • Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.
  • Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.
  • Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, và quyết liệt đây là những điều bố mẹ mong muốn ở bé.
  • Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh.
  • Gia Hưng: Bé sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc.
  • Gia Huy: Bé sẽ là người làm rạng danh gia đình, dòng tộc.
  • Quang Khải: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống.

Sinh con năm 2020 đặt tên gì

  • Minh Khang: Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé.
  • Gia Khánh: Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình.
  • Ðăng Khoa: Cái tên sẽ đi cùng với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai.
  • Minh Khôi: Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ.
  • Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến.
  • Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi.
  • Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc.
  • Bảo Long: Bé như một con rồng quý của cha mẹ, và đó là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội.
  • Anh Minh: Thông minh, và lỗi lạc, lại vô cùng tài năng xuất chúng.
  • Ngọc Minh: Bé là viên ngọc sáng của cha mẹ và gia đình.
  • Hữu Nghĩa: Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải.
  • Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm.
  • Thiện Nhân: Ở đây thể hiện một tấm lòng bao la, bác ái, thương người.
  • Tấn Phát: Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng.
    Chấn Phong: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo.
  • Trường Phúc: Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn.
  • Minh Quân: Bé sẽ là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai.
  • Minh Quang: Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé.
  • Thái Sơn: Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc.
  • Ðức Tài: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé.
  • Hữu Tâm: Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng.
  • Ðức Thắng: Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công.
  • Chí Thanh: Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn.
  • Hữu Thiện: Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh.
  • Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp.
  • Ðức Toàn: Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời.
  • Minh Triết: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt.
  • Quốc Trung: Có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la.
  • Xuân Trường: Mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn.
  • Anh Tuấn: Đẹp đẽ, thông minh, lịch lãm là những điều bạn đang mong ước ở bé đó.
  • Thanh Tùng: Có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng.
  • Kiến Văn: Bé là người có kiến thức, ý chí và sáng suốt.
  • Quang Vinh: Thành đạt, rạng danh cho gia đình và dòng tộc.
  • Uy Vũ: Con có sức mạnh và uy tín.
  • Thiên Bảo : người đa tài, thông minh.
  • Thiện Bảo : bảo vật mà bố mẹ luôn nâng niu, giữ gìn cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng.
  • Thịnh Bảo : đủ tài năng, cuộc sống sung túc, giàu sang, ấm no, hạnh phúc.
  • Tiểu Bảo hàm ý con chính là tiểu bảo bối – bảo vật nhỏ bé mà bố mẹ luôn nâng niu, giữ gìn.

Sinh con năm 2020 đặt tên gì

  • Tuấn Bảo : cuộc sống tốt đẹp, luôn được mọi người yêu thương, quý trọng.
  • An Đức: An là bình yên. An Đức là đạo đức, bình an
  • Ân Đức: là ơn đức tình nghĩa, chỉ con người trước sau vẹn toàn
  • Anh Đức: đức tính tốt của con luôn anh minh, sáng suốt
  • Bảo Đức : đức tính tốt của con là bảo bối báu vật của ba mẹ
  • Cao Đức : giỏi giang, có tấm lòng nhân ái, tài đức vẹn toàn.
  • Công Đức : người trung thực thẳng thắn là người chính trực tài đức khôn ngoan.
  • Doãn Đức : người có đức độ hàng đầu
  • Đoàn Đức : đức độ viên mãn
  • Doanh Đức : đức độ to lớn
  • Duân Đức : đạo đức thành thật
  • Duật Đức : con người vận dụng đạo đức, ân nghĩa trọn vẹn trong đời
  • Duy Đức : người vừa có tài trí tư duy và có đạo đức.
  • Duyên Đức : có đức hạnh dài lâu
  • Gia Đức : người tài đức vẹn toàn, và là người biết lo nghĩ cho gia đình.
  • Giang Đức :đức độ như dòng sông, chỉ con người hiền hòa, tốt lành
  • Giao Đức : điểm đức độ tiếp nối, chỉ con người hạnh đạt, đạo đức
  • Hân Đức : người vui vẻ lạc quan với đạo đức, ơn nghĩa
  • Hạnh Đức : đức tính tốt của con sẽ sẽ đem lại hạnh phúc trong tương lai.
  • Hiến Đức : người làm việc vì đạo đức, ân nghĩa.
  • Hiền Đức : người có tâm đức tốt lành.
  • Hiển Đức : người có tài năng xuất chúng.
  • Hiệp Đức : nơi đạo đức giao thoa, chỉ con người đạo đức đường hoàng
  • Hiếu Đức : yêu thích đạo đức, ân nghĩa
  • Hiểu Đức : người thấu đạt đạo đức, ơn nghĩa
  • Hoàng Đức : người có tài, có đức và tương lai phú quý giàu sang, có cốt cách như một vị vua.
  • Hồng Đức : người có đức tính tốt đẹp, là hồng phúc của cha mẹ
  • Huân Đức : công ơn đức độ
  • Huấn Đức : ơn dày chỉ dẫn, chỉ con người nghĩa tình vẹn vẻ
  • Hữu Đức : người có những phẩm chất tốt đẹp, đạo đức , tài đức, đức độ.Là người có đức tính tốt.
  • Huy Đức : người có tài và có đức thành công rực rỡ trên đường đời
  • Huyền Đức : ơn đức sâu dày
  • Huỳnh Đức: : Huỳnh Đức là ơn đức to lớn
  • Hỷ Đức : vui vẻ sống với tiêu chí đạo đức
  • Khải Đức : người tài giỏi, đức độ
  • Lâm Đức : đạt đến ngưỡng đạo đức thực sự
  • Long Đức : người có đức độ như rồng
  • Ái Hữu ý : người trọng tình trọng nghĩa, luôn được mọi người yêu thương, quý trọng.
  • Ân Hữu : người sống có lý có tình, biết khắc ghi ân nghĩa người khác mang đến.
  • Bách Hữu : người tài cán, có năng lực trí tuệ, giỏi công việc.
  • Ban Hữu : người đảm trách công việc bên phải, trí tuệ, tài năng.
  • Bàng Hữu : con sẽ có cuộc sống giàu sang, phú quý sau này.
  • Bằng Hữu :mong sự nhiệt tình, sung mãn luôn hiện hữu trong con.
  • Bảo Hữu : con như vật báu, là cục vàng, cục bạc của mình.
  • Bình Hữu : sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.
  • Bổn Hữu : người có bản lĩnh, đĩnh đạc, có chí khí nam nhi
  • Khá Hữu : có sự dư thừa nhất định, thể hiện mong ước của cha mẹ về con cái sau này
  • Khanh Hữu là giỏi giang, có sự kiên định, vững vàng
  • Khánh Hữu : người có được nhiều niềm vui, niềm hạnh phúc bên gia đình.
  • Khoa Hữu : người sỡ hữu được nhiều đức tính tốt đẹp, thông minh, giỏi giang, tài trí và con sẽ thành công trong tương lai.
  • Kiếm Hữu : con người công đại rõ ràng, bảo vệ chính nghĩa
  • Kiên Hữu : con sở hữu nhiều điều tốt đẹp, sẵn lòng giúp đỡ tất cả mọi người, gần gũi và sâu sắc.
  • Lễ Hữu hay Hữu Lễ : con người sống có lễ nghĩa, biết kính trên nhường dưới, tâm tính ôn hòa, được mọi người yêu thương.
  • Lô Hữu hay Hữu Lô : lò thắp lửa sáng, ngụ ý con người nồng nhiệt, chân thành
  • Lộc Hữu hay Hữu Lộc : người có phước phận hơn đời
  • Tài Hữu :người có tài, ở đây là tài năng bẩm sinh, tài năng
  • Tâm Hữu : người có một trái tim nhân hậu, tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng.
  • Tuệ Hữu : người có tài năng, thông minh, hiểu biết, sáng dạ. Cha mẹ mong con sẽ luôn phát huy trí tuệ của mình để thành công, thành đạt
  • Uy Hữu : con sẽ có cuộc sống giàu sang, thế lực sau này.
  • An Đình : mái đình yên ổn, chỉ vào sự vững chãi, tốt đẹp
  • Bá Đình: người tài giỏi, thông mình, có tố chất hơn người, có cốt cách của một người đứng đầu, với đầy đủ trí tuệ và sức mạnh, mong muốn con sẽ làm được nhiều việc lớn trong tương lai.
  • Bảo Đình : sự yên ấm giàu sang phú quý đối với ba mẹ.
  • Công Đình : người mạnh mẽ, biết phân biệt đúng sai, công tư phân minh, rõ ràng, minh bạch. Con là niềm tự hào của gia đình.
  • Đình Đình : từ tượng hình diễn tả con người thanh cao đẹp đẽ, dáng mạo tốt lành
  • Duy Đình: luôn biết giữ gìn tính cách tốt
  • Hương Đình: là trụ cột quê nhà, hàm ý cha mẹ mong con sẽ trưởng thành là người hữu ích cho dòng tộc quê hương
  • Hữu Đình : có ý chí vững chắc, có nghị lực, là người thích hợp cho những công việc trọng đại.

Sinh con năm 2020 đặt tên gì

  • Huy Đình là mong con có sự vẻ vang giàu có trong cuộc sống và êm ấm hạnh phúc trong gia đình.
  • Kim Đình : cuộc sống sung túc, giàu sang phú quý , yên ấm trong gia đình
  • Mạnh Đình : luôn mạnh mẽ và đỗ đạt
  • Minh Đình : người thông minh, thành đạt, vững chãi, là chỗ dựa của mọi người
  • Nghi Đình :cuộc sống của gia đình trở nên vững chắc, thuận lợi hơn khi có con.
  • Nghĩa Đình : biết giữ đạo làm con, biết giữ đạo nghĩa, lẽ phải đối với mọi người.
  • Ngọc Đình : viên ngọc quý thành công, đỗ đạt của gia đình
  • Nhân Đình : người có tấm lòng nhân hậu, tốt bụng, có ý chí vững chắc, biết lo toan mọi việc trong gia đình một cách ổn thỏa, êm ấm.
  • Phong Đình : sự kết hợp của sức mạnh và ý chí vững chắc, tương lai con luôn tươi sáng, rạng ngời, cuộc sống ấm no, sung túc.
  • Phước Đình : mọi điều tốt lành sẽ đến với con
  • Phương Đình : con sẽ đỗ đạt sau này và sống có đạo lý
  • Quân Đình : người thông minh, đa tài, tương lai con sẽ thành công, đem lại sự giàu sang, phú quý, phát tài phát lộc.
  • Quang Đình : người mạnh mẽ, sống ngay thẳng là chỗ dựa vững chắc, tương lai xán lạn
  • Quốc Đình: cuộc sống con yên bình như đất nước của chúng ta hiện nay.
  • Trí Đình : con thông mình tài trí nhanh nhẹn nắm bắt được thời cơ để phát triển tài năng.
  • Trung Đình : người có tấm lòng trung nghĩa, trung thực, biết lo cho cuộc sống tương lai êm ấm, an hòa.
  • Văn Đình : người có học thức cao, nho nhã, biết đem những gì mình có phục vụ cho sự phát triển của xã hội để mọi người có cuộc sống tốt đẹp, yên ấm.
  • Xuân Đình : con là sự khởi đầu mạnh mẽ, vui tươi, an lành, hạnh phúc như mùa xuân mới.
  • Yên Đình: con người thanh cao đảm lược, hành sự tốt đẹp

Đặt tên cho con năm 2021 hẳn không phải là điều gì quá khó khăn, chỉ cần bố mẹ chịu khó tìm hiểu và cân nhắc với các cái tên đẹp và ý nghĩa để gửi gắm những mong muốn tình thương của bậc sinh thành cho con. Hy vọng qua bài viết “sinh con năm 2021 đặt tên gì?” đã giúp các cha mẹ chọn được tên ý nghĩa nhất cho con của mình.

(tham khảo)

>>> Tin liên quan: